PHIẾU ÔN TẬP
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: Một …
MÔN TIẾNG VIỆT
- Đọc:
a/ Hoa phượng
Hôm qua còn lấm tấm
Chen lẫn màu lá xanh.
Sáng nay bừng lửa thẫm
Rừng rực cháy trên cành.
– Bà ơi! Sao mà nhanh!
Phượng mở nghìn mắt lửa,
Cả dãy phố nhà mình,
Một trời hoa phượng đỏ.
b/Món ăn của lợn đất
Tết đến, mẹ mua chú lợn đất cho hai chị em. Trông nó thật đáng yêu. Thân mình mũm mĩm, da dẻ hồng hào. Nhà đầy bánh, mứt, kẹo nhưng nó chẳng thèm xơi chút nào. Chị âu yếm bảo bé:
– Em cho tiền lì xì qua khe hở này nhé!
c/Chim sâu và rau cải
Thấy bạn nhăn nhó, Chim Sâu dừng hót và lo lắng hỏi:
– Cải ơi, bạn làm sao thế?
– Có con gì đang cắn tôi
Chim Sâu chăm chú nhìn Cải. Rồi chú tìm ra ngay một con sâu, lại một con nữa, một con nữa,… Cải rưng rưng cảm động:
– Tôi bớt đau rồi. Bạn tốt quá.
- Viết: Viết chính tả 3 bài trên
a/ Hoa phượng
b/Món ăn của lợn đất
c/Chim sâu và rau cải
- Bài tập:
a/ Sắp xếp các từ sau để thành câu đúng:
– như lửa, cây phượng, cho, màu đỏ, nhiều hoa
………………………………………………………………………………………………………….
– tránh rét, phương Nam, chim, bay về
………………………………………………………………………………………………………….
– quả bàng, đậm đà, chan chát, mà, ăn
…………………………………………………………………………………………………………..
b/ Điền ch hay tr:
buổi ….iều
bức …..anh con ….ăn |
thủy …..iều
quả ……anh ….ăn cừu |
….úc mừng
trò …..ơi ….ong…óng |
cây ….úc
….ào cờ cái …ống |
c/ Điền ng hay ngh: | |||
…..ỉ hè …..e nhạc | ….ủ trưa | ……i .…..ờ | |
bé …..a nằm ……iêng | …..ựa gỗ | con …….é | |
ngốc ….ếch tinh……ịch | ……..ệ sĩ | ….à voi | |
d/ Điền g hay gh: | |||
chuồng….à ….i nhớ | ….ế ….ỗ | con …..ẹ | |
bánh…..ói ….ồ …..ề | Bé …..ái | gập ….ềnh | |
….ọn gàng nhà …..a | Kêu …ọi | ||
e/ Điền c hay k: | |||
….on vịt cái….ẹo | cần ….ẩu | ….á chép | |
…ì cọ thổi …òi | …..éo xe | leng …eng | |
con….ông cửa …ính | bà ….òng | ….êu gọi | |
g/ Điền iêu hay yêu: | |||
buổi ch…… già ….. | d…… sáo | ….. cầu | |
hạt đ…… hạt t…… | …… quý | b….. quà |
MÔN TOÁN
Câu 1: Chọn số thích hợp điền vào
– Số lớn nhất có một chữ số là:
– Số bé nhất có hai chữ số là:
– Số lớn nhất có hai chữ số là:
– Số bé nhất có một chữ số là:
Câu 2: Em viết thêm 3 số vào ô trống để được 4 số liên tiếp
12 |
27 |
31 |
49 |
Câu 3: Nối theo mẫu
Số có một chữ số |
Số có một chữ số |
Câu 4:Đặt tính rồi tính:
17 – 4 | 15 + 3 | 19 – 1 | 16 + 2 | 11 + 3 | 14 + 5 | 12 – 2 | 15 – 4 |
………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. |
………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. |
………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. |
Câu 5: Em tô màu phép tính có kết quả lớn nhất
|
|
|
Câu 6: Trong các số :10 , 14 , 11:
- a) Số nào bé nhất?
A .10 | B .14 | C .11 |
- b) Số nào lớn nhất?
A .10 | B .14 | C .11 |
Câu 7: Số liền trước của số 8 là :
A .7 | B .8 | C .9 |
Câu 8: Số “15” đọc là :
- Mười lăm B. Một lăm C. Một năm
Câu 9: Kết quả của phép tính 12 + 1 là :
A .22 | B .13 | C .32 |
Câu 10: Cho 12 + 7 c 10. Dấu cần điền vào ô trống là:
- < B. = C. >
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:
60 + 10 = 40 + c
Câu 12: Đặt tính rồi tính :
34 + 25 | 49 – 7 | 60 + 4 | 90 – 30 | |||||||||||||||||||
Câu 13:
a/ Khoanh vào số bé nhất:
9 | 3 | 8 | 0 | 5 |
b/ Khoanh vào số lớn nhất:
4 | 7 | 9 | 1 | 2 |
Câu 14: Tính:
a/
b/. 3 + 2 + 4 = ………. 9 – 6 + 5 = ………. 10 – 5 – 2 = ……….
|
|
Câu 15: >, <, =
|
||||
|
||||
Câu 16: Viết phép tính thích hợp:
Có : 10 con gà
|
|
|
|
|
Bán đi : 6 con gà
Còn : ……….. con gà?
Câu 17: Đố vui
Số?
Hình vẽ bên có:
|
a/. Hình vuông
|
b/. Hình tam giác
Câu 18: Đố vui
Trong bóng tối, bạn Lan nhìn thấy 2 mắt mèo. Đố em biết ở đó có mấy đuôi mèo? (…………) Có mấy chân mèo?(…………) Có mấy đôi tai mèo?(…………)